0973.407.555

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

    • Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 (Cả năm)

      1. Để đưa ra lời gợi ý ai đó làm việc gì với mình chúng ta sử dụng các mẫu câu sau đây:
        1.1 Let’s + bare infinitive

        Ex:
        –   Let’s go to the cinema tonight.
        –   Let’s help her with her housework.
        1.2 What about/How about + V_ing….?
        Ex:
        –   What about going to the cinema tonight?
        –    How about going to the cinema tonight?
        1.3 Why don’t we + bare infinitive…?
        Ex:
        –   Why don’t we go to the cinema tonight?
      2. Hỏi giá

       2.1 Hỏi giá với “How much…?”

      How much + be + noun/ pron?

      Ex:  How much is this pen? (chiếc bút này giá bao nhiêu?)
      It is one thousand dong.
      How much are books? (Những quyển sách này giá bao nhiêu?)
      They are fifty thousand dong.
      2.2  Hỏi giá với động từ “COST” (trị giá)

      How much + auxiliary verb + noun/pron + cost?

      Note: auxiliary verb: trợ động từ
      Ex:  How much does this pen cost? (chiếc bút này giá bao nhiêu?)
      It is/It costs one thousand dong.
      How much do these bananas cost? (những quả chuối này giá bao nhiêu?)
      They are/ They cost twenty thousand dong.
      2.3 Hỏi giá với “What”

      What + be + the price(s) of + noun?
      Ex:  What is the price of this pen?
      What is the price of these bananas?

      3. Từ định lượng (Partitives)

      Đối với các danh từ không đếm được, khi thành lập số nhiều ta phải dùng các từ chỉ định lượng sau đây. Khi đó số lượng đếm là định lượng từ chứ không phải là danh từ.
      Ví dụ: một lít nước (a little of water) thì đó là “một lít” chứ không phải là “một nước”
      3.1  a bottle of : một chai
      Ex:   a bottle of cooking oil. (một chai dầu ăn)
      a bottle of wine. (một chai rượu)
      3.2  a packet of: một gói
      Ex:   a packet of tea. (một gói trà)
      a packet of cigarettes. (một gói thuốc)
      3.3  a box of: một hộp (hộp giấy, bìa)
      Ex:   a box of chocolates. (một hộp sô cô la)
      a box of chalk. (một hộp phấn)
      3.4  a kilo/gram/little of: một cân/gam/lít…
      Ex:   a kilo of beef. (một kilogam thịt bò)
      a little of water. (một lít nước)
      3.5  a dozen: một tá
      Ex:   a dozen eggs. (một tá trứng)
      3.6  a can of: một lon, một hộp (hộp kim loại)
      Ex:   a can of peas. (một hộp đậu)
      3.7  a bar of: một bánh, một thanh
      Ex:   a bar of soap. (một bánh xà phòng)
      a bar of chocolates. (một thanh sô cô la)
      3.8  a tube of: một tuýp
      Ex:   a tube of toothpaste. (một túyp kem đánh răng).

Download tại đây: tom-tat-ngu-phap-tieng-anh-lop-6-ca-nam.