1. Khái niệm câu bị động
Câu bị động (Passive voice) là câu nhấn mạnh đối tượng (chủ ngữ) là người hoặc vật bị tác động bởi hành động thay vì đối tượng thực hiện hành động.
2. Công thức câu bị động
Câu bị động có cấu trúc lõi là:
Subject + be + V3/ed + (by + doer) + (…). |
* Trong đó:
+ Subject: đối tượng bị tác động bởi hành động
+ be + V3/ed: ‘be’ thay đổi tùy theo thì dùng trong câu chủ động
+ V3/ed luôn giữ nguyên dạng. Thứ thay đổi theo thì là động từ ‘be’ như trên.
+ (by + doer): ‘by’ có nghĩa là “bởi”, dùng để giới thiệu đối tượng thực hiện hành động đứng sau ‘by’.
‘doer’ chỉ đối tượng thực hiện hành động.
‘by + doer’ được đặt trong (…) vì sẽ có những trường hợp ta có thể lược bỏ phần này.
+ (…): Phần này chủ yếu là các thông tin về địa điểm và thời gian mà tại đó chủ ngữ chịu tác động của hành động. Phần này không bắt buộc có mà sẽ tùy từng trường hợp.
Ví dụ:
+ She is loved by everyone.
⟶ Cô ấy được yêu quý bởi mọi người.
⟶ Phân tích: Động từ ‘love’ được chia ở dạng V-ed: ‘loved’. Động từ ‘be’ được chia thành ‘is’ theo thì Hiện tại Đơn.
+ She was loved by everyone.
⟶ Cô ấy đã được yêu quý bởi mọi người.
⟶ Phân tích: Động từ ‘love’ vẫn giữ nguyên dạng V-ed: ‘loved’. Động từ ‘be’ được chia thành ‘was’ theo thì quá khứ đơn
3. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Bảng chuyển đổi công thức câu bị động từ câu chủ động của các thì:
Thì (Tense) | Chủ động (Active) | Bị động (Passive voice) |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + V3/ed |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + V3/ed |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + V3/ed |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
S + have/has + been + V-ing + O | S + have/ has been being + V3/ed |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + V3/ed |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + V3/ed |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + V3/ed |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
S + hadn’t + been + V-ing + O | S + had been being + V3/ed |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + V3/ed |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + V3/ed |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + V3/ed |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
S + will + have + been + V-ing + O | S + will have been being + V3/ed |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + V3/ed |