0973.407.555

Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Câu Bị Động Trong Tiếng Anh

1. Định nghĩa câu bị động

Câu bị động (Passive Voice) là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động, được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó. Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động.

2. Công thức chung

S + BE + V past participle(P2)

Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:

– V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)

– Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng

3. Quy tắc

Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:

  1. Xác định S, V, O và thì của Vtrong câu chủ động.
  2. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.

Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.

  1. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.
  2. Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động(To be phải chia theo thời của V chính trong câu

chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).

Bảng công thức các thì ở thể bị động:

Tense Active Passive
Simple Present S + V + O S+be +P2 + by + O
Present Continuous S + am/is/are + V-ing + O S+ am/is/are + being+ P2 + by + O
Present Perfect S + has/have + P2 + O S + has/have + been + P2 + by + O
Simple Past S + V-ed + O S + was/were + P2 + by + O
Past Continuous S + was/were + V-ing + O S+ was/were + being+ P2 + by + O
Past Perfect S+ had + P2+O S + had + been + P2 + by + O
Simple Future S + will/shall + V + O S + will + be + P2 + by + O
Future Perfect S + will/shall + have + P2 + O S + will + have + been + P2 + by + O
Be + going to S + am/is/are + going to + V + O S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O
Model Verbs S + model verb + V + O

S + modal Verb + have +P2

S + model verb + be + P2 + by + O

S + modal Verb + have been +P2

 

4. Một số dạng bị động trong câu

4.1. Câu bị động với các động từ có 2 tân ngữ như: give, lend, send, show, buy, make, get, … thì ta sẽ có 2 câu bị động.

Ví dụ:

He sends his relative a letter.

→ His relative was sent a letter.

A letter was sent to his relative

4.2. Câu bị động có động từ tường thuật như: assume, think, consider, know, believe, say, suppose, suspect, rumour, declare, feel, find, know, report,…

S: chủ ngữ; S’: Chủ ngữ bị động

O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động

S + V + that + S’ + V’ + O …

=> Cách 1: S + be + Ved/P2 + to V’

     Cách 2: It + be + Ved/P2 + that + S’ + V’

Ví dụ:

People say that Adam is very rich.

→ Adam is said to be very rich.

→ It’s said that Adam is very rich.

4.3 Khi câu chủ động là câu nhờ vả như: have, get, make

Have:

S + have + Sb + V + O …

–> S +  have O + P2 + (by Sb)

Ví dụ:

Marie has her daughter buy a cup of coffee.

→ Marie has a cup of coffee bought by her daughter.

Make:

S + make … + Sb + V + O …

=> Sb + be + made + to V + O …

Ví dụ:

John makes the hairdresser cut his hair.

→ His hair is made to cut by the hairdresser.

Get:

S + get + Sb + to V + O…   

–>  S + get + O + to be + P2 (by Sb)

Ví dụ:

Julie gets her husband to clean the kitchen for her.

→ Julie gets the kitchen cleaned by her husband.